Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
恆 - cắng
Khắp, suốt hết — Như chữ Cắng 亙 — Một âm khác là Hằng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
恆 - hằng
Tên một quẻ trong kinh Dịch, dưới quẻ Tốn, trên quẻ Chấn chỉ sự lâu dài — Lâu dài. Lúc nào cũng có, thường có — Một âm là Cắng. Xem Cắng.


恆河 - hằng hà || 恆河沙數 - hằng hà sa số || 恆娥 - hằng nga || 恆產 - hằng sản || 恆心 - hằng tâm ||